Thực đơn
Bộ_Giáo_dục_Trung_Quốc Danh sách Bộ trưởng Giáo dụcSTT | Họ tên | Nhậm chức | Từ chức |
---|---|---|---|
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Chính phủ Nhân dân Trung ương | |||
1 | Mã Tự Luân (马叙伦) | tháng 10 năm 1949 | tháng 11 năm 1952 |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | |||
2 | Trương Hề Nhược (张奚若) | tháng 11 năm 1952 | tháng 2 năm 1958 |
3 | Dương Tú Phong | tháng 2 năm 1958 | tháng 2 năm 1964 |
4 | Lưu Quý Bình (刘季平) | quyền, tháng 2 năm 1964 | tháng 10 năm 1964 |
5 | Hà Vĩ (何伟) | tháng 10 năm 1964 | June 1966 |
Bỏ trống trong thời gian Cách mạng Văn hóa | |||
6 | Chu Vinh Hâm | tháng 1 năm 1975 | tháng 4 năm 1976 |
7 | Lưu Tây Nghiêu (刘西尧) | tháng 1 năm 1977 | tháng 2 năm 1979 |
8 | Tưởng Nam Tường (蒋南翔) | tháng 2 năm 1979 | tháng 5 năm 1982 |
9 | Hà Đông Xương (何东昌) | tháng 5 năm 1982 | June 1985 |
Chủ nhiệm Ủy ban Giáo dục Nhà nước | |||
10 | Lý Bằng | tháng 6 năm 1985 | tháng 4 năm 1988 |
11 | Lý Thiết Ánh | tháng 4 năm 1988 | March 1993 |
12 | Chu Khai Hiên (朱开轩) | tháng 3 năm 1993 | tháng 3 năm 1998 |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục | |||
13 | Trần Chí Lập | tháng 3 năm 1998 | tháng 3 năm 2003 |
14 | Chu Tế | tháng 3 năm 2003 | tháng 11 năm 2009 |
15 | Viên Quý Nhân | tháng 11 năm 2009 | tháng 7 năm 2016 |
16 | Trần Bảo Sinh | tháng 7 năm 2016 | đương nhiệm |
Thực đơn
Bộ_Giáo_dục_Trung_Quốc Danh sách Bộ trưởng Giáo dụcLiên quan
Bộ Giáo dục và Đào tạo (Việt Nam) Bộ Giao thông Vận tải (Việt Nam) Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ Bộ Giáo dục Hoa Kỳ Bộ Gia cư và Phát triển Đô thị Hoa Kỳ Bộ Giáo dục (Trung Quốc) Bộ Giáo dục (Trung Hoa Dân Quốc) Bộ Giáp mỏng Bộ Giao thông Hoa Kỳ Bộ Giáo dục (Hàn Quốc)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Bộ_Giáo_dục_Trung_Quốc http://www.moe.edu.cn/english/index.htm http://www.moe.edu.cn/publicfiles/business/htmlfil... http://www.moe.edu.cn/publicfiles/business/htmlfil... http://www.masterstudies.com